THÔNG TIN SẢN PHẨM
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S là dòng máy lọc nước tạo ion kiềm Nhật nội địa với công suất lọc 2,2 lít/phút. Máy sử dụng công nghệ điện phân cùng hệ thống màng lọc sợi rỗng giúp loại bỏ hoàn toàn các tạp chất cũng như các vi khuẩn có hại tồn tại trong nước như Coliform, Ecoli, …đồng thời tạo ra 5 chế độ nước với nồng độ pH khác nhau phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
1.Thiết kế nhỏ gọn đầy tinh tế
Khác với các dòng máy lọc nước tạo kiềm đặt dương tủ, máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S được thiết kế nhỏ gọn với bộ phận lọc và máy điện phân nằm âm tủ giúp bạn dễ dàng lắp đặt và phù hợp với mọi không gian bếp.
2. Tùy chọn 5 chế độ nước
Với công nghệ điện giải tạo kiềm Panasonic TK-HB50-S có khả năng tạo ra 5 chế độ nước với 3 chế độ kiềm, 1 chế độ nước axit và 1 chế độ nước tinh khiết, bạn chỉ cần nhấn nút theo nhu cầu sử dụng. (Lưu ý không sử dụng nước có tính axit nhẹ để uống)
1. Chế độ nước ACID
- Nước có độ pH: 5.5 – 6.
- Nước sử dụng tốt cho chăm sóc da và tóc.
- Làm sạch các loại mì sợi trước khi chế biến.
- Nước không dùng để uống trực tiếp.
2. Chế độ nước tinh khiết
- Độ pH ~7.0.
- Có thể uống trực tiếp tại vòi.
- Uống thuốc, pha sữa cho em bé.
3. Chế độ nước kiềm 1
- Độ pH: 8.0 – 9.0.
- Uống trực tiếp cho người mới bắt đầu uống nước ION kiềm.
- Nấu cơm.
- Pha chế rượu.
- Làm mềm các loại thịt cứng hay có gân
4. Chế độ nước kiềm 2
- Độ pH: 8.5 – 9.5
- Uống trực tiếp cho người đã có kinh nghiệm uống nước ION kiềm.
- Nấu cơm.
- Nấu nhanh mềm các loại đậu cứng.
5. Chế độ nước kiềm 3
- Độ pH: 9.0 – 10.0.
- Uống trực tiếp cho người đã quen uống nước ION kiềm hằng ngày.
- Nấu cơm
- Trung hòa axit do rượu bia gây ra.
- Loại bỏ vị đắng và mùi hăng của rau củ.
- Giữ hoa cắm được tươi lâu hơn.
3. Lõi lọc hiệu suất cao
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S có khả năng loại bỏ loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 13+4 loại tạp chất gây hại trong nước. Thiết bị lọc nước với công nghệ màng lọc sợi rỗng có khả năng xử lý và loại bỏ được các tạp chất và vi khuẩn có kích thước lớn hơn 0.1microme (như Coliform, Ecoli…thường có kích thước từ 0,3 micromet trở lên).
4. An toàn – dễ sử dụng
Panasonic TK-HB50-S tăng cường chức năng an toàn để ngăn chặn việc vô tình uống nước ion hóa mạnh hoặc nước axit bằng đèn cảnh báo màu đỏ, âm báo và tự động chuyển chế độ nước uống cho lần sử dụng kế tiếp đảm bảo an toàn cho người già, trẻ nhỏ.
Thông số kỹ thuật của máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S:
Hãng sản xuất | Panasonic | ||||
---|---|---|---|---|---|
Model | TK-HB50-S | ||||
Điện áp | 100V | ||||
Công suất | 88 W | ||||
Áp suất nước | 0.07 – 0.35 Mpa | ||||
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 °C | ||||
Tỉ lệ nước thải | 12:1 | ||||
Điện cực | 5 tấm | ||||
Chất liệu | Nhựa ABS, Bạch kim, Titan | ||||
Thân máy | Kích thước | 300 x 170 x 115 mm ( cao x rộng x sâu) | |||
Vòi xoay | Bán kính quay 171 mm x cao 310 mm | ||||
Khối lượng | 2.9 kg | ||||
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục | ||||
Tính năng | • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 13 + 4 chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước • Công nghệ sợi màng rỗng siêu mịn tiên tiến do tập đoàn Panasonic phát triển • Không gây lãng phí nước, không can thiệp vào khoáng chất tự nhiên có trong nước. • Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, dễ thay bộ lọc • Tạo kiềm trong nước • Lưu ý: Chỉ dùng cho nước máy, không dùng được với nước nóng. |
||||
Chế độ làm việc | • Điều khiển hoàn toàn tự động (digital) • Hệ thống có các tùy chọn mức Alkaline cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau • Chế độ tạo nước acid dùng để chăm sóc da mặt • Chế độ tạo nước tinh khiết dùng để uống thông thường, pha sữa cho trẻ em … • Chế độ cảnh báo dòng chảy • Chế độ báo hiệu thay cục lọc • Chế độ tự làm sạch hệ thống • Chế độ khôi phục cài đặt gốc |
||||
Thời gian sử dụng liên tục | Kiềm 1/2/3: Khoảng 30 phút / Nước có tính axit: Khoảng 10 phút | ||||
Lượng nước định mức | 2,0L / phút (khi áp suất nước là 0,1MPa và 20°C) | ||||
Làm sạch điện cực | Phương pháp làm sạch tự động | ||||
Lõi lọc | TK-HB41C1 | ||||
Cấu tạo lõi lọc | Vải không dệt Than hoạt tính dạng hạt Gốm Bột than hoạt tính Màng lọc sợi rỗng |
||||
Tốc độ dòng lọc | 2.2L | ||||
Áp suất nước tối thiểu | 0.07MPa | ||||
Khả năng lọc nước | Clo dư | 12000L | |||
Độ đục | 12000L | ||||
Tổng hợp chất hữu cơ Trihalomethane | 12000L | ||||
Chloroform | 12000L | ||||
Bromodichloromethane | 12000L | ||||
Dibromochloromethane | 12000L | ||||
Bromoform | 12000L | ||||
Chì hòa tan | 12000L | ||||
Hóa học nông nghiệp (CAT) | 12000L | ||||
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 12000L | ||||
Tetrachloroethylene | 12000L | ||||
Trichloroethylene | 12000L | ||||
1, 1, 1 – Trichloroethane | 12000L | ||||
Tạp chất khác | • Sắt (hạt mịn) • Nhôm (trung tính) • Mùi mốc (geosmin) • Phenol |
||||
Không thể lọc | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước | ||||
Thời gian thay thế lõi lọc | 12 tháng ( 30L/ ngày) | ||||
Chứng nhận y tế Nhật Bản | 226AKBZX00125000 | ||||
Sản xuất | Nhật Bản |